1 |
fun Thú vị, thích thú, vui. | : ''We had a '''fun''' time at the party.'' | : ''He is such a '''fun''' person to be with.'' | Chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt. | : ''This year's fashion style is muc [..]
|
2 |
fun[fʌn]|danh từ|tính từ|Tất cảdanh từ sự vui đùa, sự vui thích; trò vuito be fond of fun thích vui đùawe had lots of fun at the fair today hôm nay chúng tôi vui chơi rất nhiều ở hội chợit took all the f [..]
|
3 |
funDanh từ: nô đùa, vô tư lự, vui đùa,... Ví dụ: Nào nào bình tĩnh, tôi chỉ đùa thôi mà, tôi không cố ý làm vỡ nó. (oh come on, just for fun, I do not mean to break it.) Ví dụ: Lớp yên lặng quá, làm gì cho vui nào. (Class is so quiet, let's make something fun.)
|
4 |
funFun (thường được cách điệu là fun.) là một nhóm nhạc theo dòng nhạc indie pop tại Mỹ. Fun đã phát hành hai album phòng thu, đó là Aim and Ignite vào năm 2009 và Some Nights vào năm 2012. Trong đó, đĩa [..]
|
<< fuel | furious >> |