1 |
flop Sự rơi tõm; tiếng rơi tõm. | Sự thất bại. | : ''to come to a '''flop''''' — thất bại (vở kịch...) | , (từ lóng) chỗ ngủ. | Lắc lư. | Đi lạch bạch. | Ngồi xuống. | : ''to '''flop''' into a cha [..]
|
2 |
flopCó nghĩa là rơi tõm hoặc chỉ sự thật bại. Từ này chỉ áp dụng cho các trường hợp đã thành công trước đó nhưng dần tuột dốc. Đặc biệt là trong ngành giải trí để ám chỉ những người đã từng nổi tiếng nhưng bây giờ thì không còn nữa.
|
3 |
flopFlop /flɒp/ nghĩa là: - Danh từ: sự rơi tõm... - Động từ: Lắc lư, đi lạch bạch... - Thán từ: Thịch!, tõm! - Phó từ: đánh thịch một cái, đánh tõm một cái Từ này cũng là tiếng lóng được giới trẻ sử dụng rộng rãi trên mạng xã hội như flop team (bộ phận chuyên chọc ngoáy sự thất bại của người khác), hay trong kpop từ "flop" dùng để chỉ những nhóm nhạc hoặc bài hát được công chúng kì vọng nhưng khi ra mắt lại khiến họ thất vọng
|
4 |
flop1) 3 lá bài chung đầu tiên được lật ở giữa bàn (trong trò Hold’em và Omaha). 2) Vòng cược thứ 2 trong 4 vòng cược (gồm Pre-Fop, Flop, Turn, River), bắt đầu sau khi Dealer lật ra 3 lá bài chung đầu tiên.
|
5 |
flop1) 3 lá bài chung đầu tiên được lật ở giữa bàn (trong trò Hold’em và Omaha). 2) Vòng cược thứ 2 trong 4 vòng cược (gồm Pre-Fop, Flop, Turn, River), bắt đầu sau khi Dealer lật ra 3 lá bài chung đầu tiê [..]
|
6 |
flop1) 3 lá bài chung đầu tiên được lật ở giữa bàn (trong trò Hold’em và Omaha). 2) Vòng cược thứ 2 trong 4 vòng cược (gồm Pre-Fop, Flop, Turn, River), bắt đầu sau khi Dealer lật ra 3 lá bài chung đầu tiên.
|
7 |
flop1) 3 lá bài chung đầu tiên được lật ở giữa bàn (trong trò Hold’em và Omaha). 2) Vòng cược thứ 2 trong 4 vòng cược (gồm Pre-Fop, Flop, Turn, River), bắt đầu sau khi Dealer lật ra 3 lá bài chung đầu tiê [..]
|
<< floodlight | swell >> |