1 |
flat Dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối). | Căn phòng, căn buồng, căn hộ. | Ngăn, gian. | Tầng. | Mặt phẳng. | Miền đất phẳng. | Lòng (sông, bàn tay...). | : ''the '''flat''' of the hand'' [..]
|
2 |
flat[flæt]|danh từ|tính từ|phó từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng (hàng hải) ngăn, gian (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng mặt phẳng miền [..]
|
3 |
flatTính từ: bằng phẳng, trơn, nhạt,... Ví dụ 1: Đi qua con đường không bằng phẳng, có nhiều hố là chướng ngại vật tiếp theo. (The next challenge is passing over the road which is not flat and has holes.) Ví dụ 2: Câu chuyện này không có kịch tính. (This story is too flat.)
|
4 |
flat( Anh ) Dấu giáng ( Pháp: Bémol).
|
5 |
flatpha đánh bóng với độ xoáy rất nhỏ
|
<< flare | flatten >> |