Ý nghĩa của từ fighting là gì:
fighting nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ fighting. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa fighting mình

1

280 Thumbs up   62 Thumbs down

fighting


Là câu nói động viên, khích lệ tinh thần dành cho người khác hoặc chính mình, có nghĩa là "Cố gắng lên! Chiến đấu nhé", Mạnh mẽ lên! Người nghe sẽ cảm thấy tinh thần vững chắc hơn khi được khích lệ như vậy.
lucyta - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

2

176 Thumbs up   69 Thumbs down

fighting


cố lên! cố lên nào
kim - 00:00:00 UTC 7 tháng 2, 2014

3

101 Thumbs up   40 Thumbs down

fighting


Có nghĩa là động viên một người nào đó :)) Fighting có thể dịch là Cố lên nào ! Cố lên nhé . Bạn có thể thêm một danh từ đằng sau câu này . Nó hiện đang rất phổ biến trong Việt Nam , Hàn Quốc hay những nước trên thế giới
Thảo Hoàng - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2014

4

87 Thumbs up   37 Thumbs down

fighting


Cố nên nào
Vũ Huy - 00:00:00 UTC 13 tháng 10, 2014

5

99 Thumbs up   52 Thumbs down

fighting


Là câu động viên!!!
Min young - 00:00:00 UTC 16 tháng 12, 2013

6

44 Thumbs up   22 Thumbs down

fighting


cố lên
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 10, 2015

7

67 Thumbs up   60 Thumbs down

fighting


Sự chiến đấu, sự đánh nhau. | Cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh, cuộc đánh nhau. | Chiến đấu, đấu tranh, đánh nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

fighting


Từ này được sử dụng để chỉ sự cổ vũ dành cho ai đó, ví dụ như đồng đội hay bạn bè để họ có thể vượt qua khó khăn và hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
"Fighting" được dùng phổ biến là sự bắt nguồn từ người Hàn Quốc, cụ thể là các bộ phim Hàn và các show truyền hình.
nga - 00:00:00 UTC 3 tháng 10, 2018

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fighting


Fighting nghia la co len! De khich le va dong vien ho.
bi mat - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fighting


mình thấy fighting là trận chiến mà. chú ko phải là cố lên đâu
thu thủy - 00:00:00 UTC 23 tháng 10, 2019

11

57 Thumbs up   86 Thumbs down

fighting


Cuộc chiến, trận chiến, đánh nhau


This school's environment is not good at all. Fightings usually happen between students and the teachers do not know what to do to prevent them.
(Môi trường giáo dục ở ngôi trường này không tốt tí nào. Học sinh thường xuyên đánh nhau mà giáo viên lại chả biết làm gì để ngăn chặn.)
vananh - 00:00:00 UTC 1 tháng 8, 2013





<< planking planing >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa