Ý nghĩa của từ feat là gì:
feat nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ feat. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa feat mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

feat


Kỳ công, chiến công. | : ''a '''feat''' of arms'' — chiến công | Ngón điêu luyện, ngón tài ba. | : ''a '''feat''' of arcrobatics'' — ngón biểu diễn nhào lộn điêu luyện | Khéo, khéo léo, khéo tay; [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

feat


là một danh từ diễn đạt một việc rất khó phải đòi hỏi phải có chuyên môn, kĩ năng, sức bền, độ mạnh hay sự cố gắng để đạt được nó.
Ví dụ: The Eiffel Tower is a remarkable feat of engineering." có nghĩa: tháp Eiffel là một công trình kỹ thuật có sự tâm huyết và công sức đáng ghi nhận của những kỹ sư.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

feat


1. Một hành động đáng chú ý nhờ sự dũng cảm.
2. Một hành động thể hiện kĩ năng, sức bền, trí tưởng tượng, sức mạnh.
3. Một kĩ năng chuyên sâu nào đó.
markarus - 00:00:00 UTC 1 tháng 8, 2013





<< fearsome landowning >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa