Ý nghĩa của từ fair là gì:
fair nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ fair. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa fair mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fair


Hội chợ, chợ phiên. | Phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận. | : ''a '''fair''' judge'' — quan toà công bằng | : ''by '''fair''' means'' — bằng phươ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fair


[feə]|danh từ|tính từ|phó từ|nội động từ|ngoại động từ|thán từ|Tất cảdanh từ hội chợ, chợ phiênto come a day before (after ) the fair (xem) day vanity fair hội chợ phù hoatính từ phải, đúng, hợp lý, k [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fair


(trời) quang, (trời) đẹp
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fair


Tính từ: công bằng, tóc màu sáng.
Ví dụ: Điều đó là không công bằng khi ưu tiên học trò của cô trong cuộc thi nhảy. (It is not fair when she prioritize her students in dancing competition.)

Danh từ: một người phụ nữ đẹp, thuận lợi, dễ chịu
Ví dụ: Cơn mưa hôm nay thật dễ chịu trong cái mùa hè oi bức này. (The raining today was fair for this hot summer).
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 21 tháng 2, 2019





<< fail faith >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa