1 |
fair Hội chợ, chợ phiên. | Phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận. | : ''a '''fair''' judge'' — quan toà công bằng | : ''by '''fair''' means'' — bằng phươ [..]
|
2 |
fair[feə]|danh từ|tính từ|phó từ|nội động từ|ngoại động từ|thán từ|Tất cảdanh từ hội chợ, chợ phiênto come a day before (after ) the fair (xem) day vanity fair hội chợ phù hoatính từ phải, đúng, hợp lý, k [..]
|
3 |
fair(trời) quang, (trời) đẹp
|
4 |
fairTính từ: công bằng, tóc màu sáng. Ví dụ: Điều đó là không công bằng khi ưu tiên học trò của cô trong cuộc thi nhảy. (It is not fair when she prioritize her students in dancing competition.) Danh từ: một người phụ nữ đẹp, thuận lợi, dễ chịu Ví dụ: Cơn mưa hôm nay thật dễ chịu trong cái mùa hè oi bức này. (The raining today was fair for this hot summer).
|
<< fail | faith >> |