Ý nghĩa của từ fail là gì:
fail nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ fail. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa fail mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fail


Sự hỏng thi. | Người thi hỏng. | Không nhớ, quên. | : ''don't '''fail''' to let me know'' — thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết | Yếu dần, mất dần, tàn dần. | Không đúng, sai. | : ''the prophe [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fail


[feil]|danh từ|động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự hỏng thiI had three passes and one fail tôi đỗ ba môn, trượt một mônwithout fail chắc chắn, nhất địnhI'll be there at two o'clock without fail nhấ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fail


 Rớt; Trượt
Nguồn: phiendichvien.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

fail


Danh từ: sự trượt môn
Động từ: quên, bị hỏng hoặc không đủ điều kiện để đáp ứng điều gì đó, yếu đi, thất bại,...
Ví dụ: Ông ta thất bại trong việc phân phối hàng hóa ra nước ngoài vì sự khắt khe của hải quan. (He failed in exporting goods because of strict customs.)
nga - Ngày 03 tháng 11 năm 2018





<< faculty fair >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa