1 |
fail Sự hỏng thi. | Người thi hỏng. | Không nhớ, quên. | : ''don't '''fail''' to let me know'' — thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết | Yếu dần, mất dần, tàn dần. | Không đúng, sai. | : ''the prophe [..]
|
2 |
fail[feil]|danh từ|động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự hỏng thiI had three passes and one fail tôi đỗ ba môn, trượt một mônwithout fail chắc chắn, nhất địnhI'll be there at two o'clock without fail nhấ [..]
|
3 |
fail Rớt; Trượt
|
4 |
failDanh từ: sự trượt môn Động từ: quên, bị hỏng hoặc không đủ điều kiện để đáp ứng điều gì đó, yếu đi, thất bại,... Ví dụ: Ông ta thất bại trong việc phân phối hàng hóa ra nước ngoài vì sự khắt khe của hải quan. (He failed in exporting goods because of strict customs.)
|
<< faculty | fair >> |