1 |
eyebrow Lông mày.
|
2 |
eyebrowlông mày
|
3 |
eyebrowDanh từ: lông mày Trong công nghiệp làm đẹp và đặc biệt với các tín đồ làm đẹp, lông mày là không thể thiếu trên khuôn mặt. Xoay quanh những vấn đền về chân mày, người sẽ chọn cách phun xăm, có người chọn việc kẻ cho mày để có thể thay đổi dáng chân mày linh hoạt. Tuy nhiên để kẻ đẹp, người ta thường cạo gọn để dễ kẻ khung chân mày.
|
4 |
eyebrowLà một danh từ. Nghĩa là lông mày (hay còn được gọi là chân mày). Là một dải lông phía trên mắt, có thể rậm hoặc mảnh. Nhiệm vụ của nó là đảm bảo cho mắt tránh khỏi bụi bẩn, mồ hôi, vật thể nhỏ. Phần này cũng quyết định rất nhiều đến tổng thể gương mặt.
|
<< extrorse | fa >> |