1 |
exhausted | Đã rút hết không khí (bóng đèn... ). | Kiệt sức, mệt lử. | Bạc màu (đất).
|
2 |
exhausted"exhausted" là một tính từ. Là biểu hiện của một trạng thái khi bạn cảm thấy mệt mỏi, đuối sức, không còn một chút năng lượng nào. Bạn cảm thấy rằng trong cơ thể của bạn không còn một tí động lực nào để làm bất cứ việc gì dù cho cố gắng cách mấy.
|
3 |
exhaustedTính từ: mệt, cạn kiệt,... Ví dụ 1: Tôi đã làm việc cả ngày nay và còn cả việc tăng ca nên bây giờ tôi cảm thấy kiệt sức. (I had worked all day and done extra-work so I felt exhausted). Ví dụ 2: Nguồn năng lượng đang dần cạn kiệt. (The power is running out and exhausted).
|
<< distracted | exserted >> |