Ý nghĩa của từ exhausted là gì:
exhausted nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ exhausted. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa exhausted mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

exhausted


| Đã rút hết không khí (bóng đèn... ). | Kiệt sức, mệt lử. | Bạc màu (đất).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

exhausted


"exhausted" là một tính từ. Là biểu hiện của một trạng thái khi bạn cảm thấy mệt mỏi, đuối sức, không còn một chút năng lượng nào. Bạn cảm thấy rằng trong cơ thể của bạn không còn một tí động lực nào để làm bất cứ việc gì dù cho cố gắng cách mấy.
bao - 00:00:00 UTC 5 tháng 10, 2018

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

exhausted


Tính từ: mệt, cạn kiệt,...
Ví dụ 1: Tôi đã làm việc cả ngày nay và còn cả việc tăng ca nên bây giờ tôi cảm thấy kiệt sức. (I had worked all day and done extra-work so I felt exhausted).
Ví dụ 2: Nguồn năng lượng đang dần cạn kiệt. (The power is running out and exhausted).
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 9 tháng 6, 2019





<< distracted exserted >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa