Ý nghĩa của từ estimate là gì:
estimate nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ estimate. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa estimate mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

estimate


Sự đánh giá, sự ước lượng. | Số lượng ước đoán. | Bản kê giá cả (thầu khoán). | Đánh giá; ước lượng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

estimate


| estimate estimate (ĕsʹtə-māt) verb, transitive estimated, estimating, estimates 1. To calculate approximately (the amount, extent, magnitude, position, or value of something). [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

estimate


Danh từ: Sự đánh giá/ bản kê giá cả
Ví dụ: Sự đánh giá của anh về câu chuyện này là hoàn toàn đúng đắn. (Your estimate about this story is absolutely accurate.)

Động từ: Ước lượng
Ví dụ: Làm sao tôi có thể ước lượng số tiền anh đã tiêu trong tháng này được? (How can I estimate amount of money you spent in this month?)
nga - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

estimate


['estimit - 'estimeit]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự đánh giá, sự ước lượng số lượng ước đoán bản kê giá cả (thầu khoán)ngoại động từ đánh giá; ước lượngChuyên ngành Anh - Việt [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< establishment eternal >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa