1 |
esp Anh ngữ chuyên ngành (English for Specific Purposes). | Tri giác ngoại cảm (Extra sensory perception).
|
2 |
espHệ thống tự động cân bằng điện tử.
|
3 |
esp1. Là từ viết tắt của Extrasensory perception (ESP): tức khả năng nhận thức cảm quan sâu sắc, ngoài các giác wan chính, có thể hiểu là giác wan thứ 6. 2. English for Specific Purposes: Tiếng anh chuyên nghành(như Anh văn kỹ thuật, Anh văn thuơng mại...)
|
4 |
espLà hệ thống cân bằng điện tử ESP, một tiêu chuẩn cho mẫu xe cao cấp Viết tắt của especially - đặc biệt là. I like all the members here as we all feel like a big family, esp Maria and John whom have heped me a lot when I has just joined. (Tôi thích tất cả thành viên ở đây bởi chúng tôi cảm thấy như một gia đình lớn, và đặc biệt là Maria và John đã giúp đỡ tôi rất nhiều khi mới gia nhâp.)
|
5 |
espElectric Submersible Pump
|
6 |
espElectronic Stability Programe: Hệ thống ổn định xe điện tử/ cân bằng điện tử
|
7 |
espHệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
|
8 |
espElectronic Stability Programe: Hệ thống ổn định xe điện tử.
|
9 |
espHệ thống tự động cân bằng điện tử.
|
10 |
espHệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
|
11 |
espEnglish for Specific Purposes: Tiếng Anh cho một số mục đích cụ thể như các khóa học về tiếng Anh ngân hàng, tiếng Anh tin học hay tiếng Anh Y học.
|
12 |
esp(Electronic Stability Programme): Há» thá»ng cân bằng xe tá»± Äá»ng Äiá»n tá».
|
13 |
espHệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
|
14 |
espHệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
|
<< esn | etd >> |