1 |
epsEPS là viết tắt của Earning Per Share là lợi nhuận (thu nhập) trên mỗi cổ phiếu- phần lợi nhuận mà công ty chia cho mỗi cổ phần thông thường đang được lưu hành trên thị trường. EPS thể hiện khả năng tạo lợi nhuận của doanh nghiệp
|
2 |
epsIMO performance standard for ECDIS
|
3 |
epsEPS là ghi tắt của từ "Earning Per Share", nghĩa là lợi nhuận (thu nhập) tính trên 1 cổ phiếu, hay lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu. EPS càng cao phản ánh năng lực kinh doanh của công ty càng mạnh, khả năng trả cổ tức là cao và giá cổ phiếu cũng có xu hướng tăng cao. Ví dụ: Công ty có khoảng 1 triệu cổ phiếu đang lưu hành, tương ứng với tổng lợi nhuận sau thuế (Earnings) của công ty là 1 triệu USD, thì 1 cổ phiếu đó sẽ có EPS là khoảng 1 USD
|
4 |
epsLà một thuật ngữ trong ngành tài chính - chứng khoán. Viết tắt của từ " Earning per share" là lợi nhuận trên một cố phiếu. Nghĩa là số lợi nhuận mà mỗi cổ phần đang lưu hành trong thị trường sẽ được phân phát. Đây là chỉ số thể hiện khả năng thu nhập của các doanh nghiệp và có công thức tính toán riêng.
|
5 |
epsTỉ suất thu nhập trên cổ phần hay gọi tắt là EPS (tiếng Anh: earnings per share), là chỉ số nói lên phần lợi nhuận thu được trên mỗi cổ phần. Đây cũng có thể coi như phần lợi nhuận thu được trên mỗi k [..]
|
6 |
epsEPS có thể là:
nhựa EPS (Expanded polystyren hay polystyren trương nở)
Tỉ suất lợi nhuận trên cổ phần
|
<< bt | gmbh >> |