1 |
em M, m (chữ cái). | M (đơn vị đo dòng chữ in). | Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình. | : '''''Em''' tôi là học sinh của chị'' | Người [..]
|
2 |
emdt. 1. Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình: Em tôi là học sinh của chị 2. Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình [..]
|
3 |
emdt. 1. Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình: Em tôi là học sinh của chị 2. Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả: Cô nó là em khác mẹ của tôi 3. Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình: Chú nó là em con chú của tôi 4. Từ chỉ một ngườ [..]
|
4 |
em1. đại từ gọi người ít tuổi hơn mình, hoặc để chỉ chính mình khi nói chuyện với người lớn hơn VD: em ơi ra đây anh bảo em biết lỗi rồi ạ 2. đại từ thận mật để gọi người yêu là nữ, bạn gái, bất kể tuổi tác 3. Kí hiệu của gam Mi thứ, E minor
|
5 |
emLà từ tiếng Việt dùng trong xưng hô, để gọi người ít tuổi hơn mình. Có thể là anh - em hoặc chị - em, ngay cả với giáo viên, học sinh cũng xưng là em, như thầy giáo - em, cô giáo - em.
|
6 |
emngười cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới (sinh sau, là con nhà chú, v.v.), trong quan hệ với anh, chị của mình (có [..]
|
7 |
emCách xưng hô hay thể hiện vai vế của mình trong các mối quan hệ. Vd 1: Anh hai ơi, chiều nay nhớ con em về nhé. "em" ở đây chỉ vai vế, thứ bậc trong gia đình Vd 2: Cho em đặt thêm 2 phần cơm nữa. "em" ở đây dùng để xưng hô, xã giao, còn thể hiện sự lịch sự, nhún nhường trong giao tiếp.
|
<< elver | emancipation >> |