1 |
egyptian Ai-cập. | Danh từ. | Người Ai-cập. | Thuốc lá Ai-cập.
|
2 |
egyptianTrong khi Egypt là nước Ai-cập thì Egyptian là người Ai-cập hoặc những gì thuộc về Ai-cập. Giống như Vietnam là nước Việt Nam thì Vietnamese là người Việt hoặc những gì thuộc về Việt Nam. Ví dụ: Món ăn truyền thống của Ai-cập thường chứa nhiều loại rau củ. (Most of Egyptian cuisine contains legume and vegetable.)
|
<< obstruct | obstreperous >> |