1 |
effect Kết quả. | : ''cause and '''effect''''' — nguyên nhân và kết quả | Hiệu lực, hiệu quả, tác dụng. | : ''of no '''effect''''' — không có hiệu quả | : ''with '''effect''' from today'' — có hiệu lực [..]
|
2 |
effect[i'fekt]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ ( effect on somebody / something ) tác động; tác dụng; hiệu quả; hiệu lực; ấn tượngdid the medicine have any effect ? thuốc có tác dụng hay không?the effec [..]
|
3 |
effect| effect effect (ĭ-fĕktʹ) noun 1. Something brought about by a cause or an agent; a result. 2. The power to produce an outcome or achieve a result; influence: The drug had an imme [..]
|
4 |
effecttác dụng ; ảnh hưởng ; hiệu ứng~ of error ảnh hưởng sai số~ of light hiệu ứng ánh sáng~ of solar activity tác dụng của hoạt động mặt trờiafterdisturbance ~ hiệu ứng sau nhiễu loạnaltitude ~ hiệu ứng độ caoazimuth ~ hiệu ứng phương vịbackwater ~ ảnh hưởng nước vậtbarometer [..]
|
5 |
effectĐộng từ: ảnh hưởng, hiệu ứng Ví dụ: Ngủ không đủ giấc sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe và hiệu quả công việc. (Lack of sleep can effect seriously to health as well as productivity.) Danh từ: Hậu quả, kết quả, sự ảnh hưởng. Ví dụ: Những hậu quả chặt phá rừng có thể thay đổi khí hậu toàn cầu. (The effects of forest destruction can lead to climate change.)
|
6 |
effectHiệu ứng, tác dụng.Chỉ một kết quả được gây ra bởi một hành động nào đó.
|
<< edgewise | egg >> |