Ý nghĩa của từ ed là gì:
ed nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ed. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ed mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ed

Nguồn: beckynatalina.wordpress.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ed


Thấu kính sử dụng chất liệu kính có độ tán xạ thấp, giúp giảm thiểu hiện tượng sắc sai.
Nguồn: vinacamera.com (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ed

Nguồn: beedance07.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ed


 Các ống kính có ký hiệu trên có nghĩa ống kính có thấu kính ED, là loại thấu kính có độ tán xạ cực thấp, giảm tối đa sự sai lệch màu sắc, làm cho ảnh sắc nét hơn.
Nguồn: thaiphong.wordpress.com (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ed


Lời thề, lời tuyên thệ, lời thệ ước. | : ''å avlegge '''ed''' på noe '' — Tuyên thệ, thề về việc gì, | : ''å ta noen i '''ed''' '' — Xác nhận lời thề, tuyên thệ với ai. | : ''falsk '''ed''' '' — Lời [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ed


viết tắt của ''emergency department''. Đây là phòng cấp cứu khẩn cấp nhanh chóng và đa dạng, đặc biệt là đối với những người mắc bệnh đột ngột và cấp tính hoặc là nạn nhân của chấn thương nghiêm trọng.
thanhthanh - Ngày 28 tháng 7 năm 2013





<< hétérogamie edderkopp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa