Ý nghĩa của từ dốt là gì:
dốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dốt mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

dốt


1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng. 2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

dốt


kém về trí lực, chậm hiểu, chậm tiếp thu dốt quá, có thế mà cũng không nghĩ ra! Đồng nghĩa: đần, khờ, ngu Trái nghĩa: thông minh không hiểu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

dốt


1 đgt., đphg Nhốt: dốt gà dốt vịt trong chuồng.2 tt. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi: học dốt dốt hay nói chữ (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dốt". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

dốt


Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi. | : ''Học '''dốt'''.'' | : '''''Dốt''' hay nói chữ. (tục ngữ)'' | | Đphg Nhốt. | : '''''Dốt''' gà.'' | : '''''Dốt''' vịt trong chuồng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xoa xiếc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa