1 |
dọn Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn. | : ''Hạt đậu '''dọn'''.'' | Sắp xếp cho gọn. | : '''''Dọn''' nhà.'' | : '''''Dọn''' giường'' | Xếp đặt các thứ vào một nơi. | : '''''Dọn''' bát đĩa'' | Làm cho sạc [..]
|
2 |
dọn1 tt. Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn.2 đgt. 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để chuyển đi nơ [..]
|
3 |
dọn1 tt. Nói hạt đậu nấu mãi mà vẫn rắn: Hạt đậu dọn. 2 đgt. 1. Sắp xếp cho gọn: Dọn nhà; Dọn giường 2. Xếp đặt các thứ vào một nơi: Dọn bát đĩa 3. Làm cho sạch: Dọn cỏ vườn hoa 4. Thu xếp để chuyển đi nơi khác: Dọn nhà 5. Bày hàng ra bán: Sáng sớm đã dọn hàng 6. Thu hàng lại để đem về: Trời tối rồi, phải dọn hàng về. [..]
|
4 |
dọnlàm cho gọn, sạch, hết vướng bằng cách cất đặt vào một chỗ hoặc đưa đi chỗ khác dọn nhà cửa dọn đồ đạc cho gọn lại chuyển đồ đạc đến nơi ở mới; dời chỗ ở dọn nh&agra [..]
|
<< dịu dàng | dọn sạch >> |