Ý nghĩa của từ dịu là gì:
dịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dịu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

dịu


Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần. | : ''mùa xuân nắng '''dịu''''' | : ''ánh trăng mát '''dịu''''' | : ''màu xanh nhạt rất '''dịu''''' | Không [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

dịu


t. 1 Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần. Mùa xuân nắng dịu. Ánh trăng mát dịu. Màu xanh nhạt rất dịu. 2 (hay đg.). Không còn gay gắt nữa, mà đã là [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dịu


t. 1 Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần. Mùa xuân nắng dịu. Ánh trăng mát dịu. Màu xanh nhạt rất dịu. 2 (hay đg.). Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu. Cơn đau đã dịu. Dịu giọng. Làm dịu tình hình. // Láy: dìu dịu (ý mức độ ít). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dịu


có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần ánh sáng dịu hương hoa bưởi rất dịu khô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xông dốc chí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa