Ý nghĩa của từ dằm là gì:
dằm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dằm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dằm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dằm


Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt. | : ''Nhổ '''dằm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dằm


dt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dằm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dằm": . dám dạm dăm dằm dặm dâm dầm dậm di [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dằm


dt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dằm


mảnh gỗ, tre, nứa, v.v. rất nhỏ và nhọn, đâm vào da thịt bị dằm đâm vào tay đau điếng Danh từ (Phương ngữ) chỗ, về mặt để ngồi, nằm hay đặt vật gì nằm chưa ấm d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dắt díu dằn lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa