Ý nghĩa của từ dầm là gì:
dầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dầm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dầm


Nói đất ruộng có nước thấm vào. | : ''Ải thâm không bằng '''dầm''' ngấu. (tục ngữ)'' | Ở lâu ngoài mưa. | : ''Cứ '''dầm''' mưa rồi lại bị cảm thôi'' | Ngâm lâu trong nước. | : ''Củ cải '''dầm''' nư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dầm


1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng).2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương.3 tt. Nói đồ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dầm


1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng). 2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương. 3 tt. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn: Cái lọ độc bình này đã bị dầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dấy loạn dầu cá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa