Ý nghĩa của từ dương là gì:
dương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ dương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dương mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

dương


là một trong cặp đối lập của muôn vật tồn tại trong vũ trụ theo triết lí âm dương ngũ hành(quan niệm triết học cổ đại của Phương Đông). Từ triết lí âm dương người xưa phát triển theo 2 hướng có 2 sản phẩm là: Ngũ hành và Bát quái.
thanhthanh - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

dương


-danh từ:
+ tên một loài cây thuộc họ lieu, lá nhỏ: cây dương
+ tên của một trong 2 cực âm- dương
+ là nam tính
- động từ: cố tình ra vẻ, tỏ vẻ
dương oai
gracehuong - Ngày 30 tháng 7 năm 2013

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

dương


Từ "dương" có rất nhiều nghĩa, "dương" trong âm dương, nghĩa là giới tính nam, "dương" cũng có nghĩa là mặt trời, bình minh. Từ này có thể kết hợp được với nhiều danh từ tạo ra nhiều nghĩa mới.
Vd: Cây dương xỉ này của ông tươi quá.
nga - Ngày 06 tháng 10 năm 2018

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

dương


một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

6 Thumbs up   4 Thumbs down

dương


Dương (chữ Hán phồn thể:洋縣, chữ Hán giản thể: 洋县, âm Hán Việt: Dương huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hán Trung, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3206 ki-lô-mét [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

4 Thumbs up   2 Thumbs down

dương


  • Dương , một họ người
  • Một yếu tố trong Âm dương
  • Số dương
  • Dương , một huyện ở Thiểm Tây, Trung Quốc
  • Thực vật:
    • Chi Dương trong họ Liễu
    • Chi Bạch dươn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

4 Thumbs up   3 Thumbs down

dương


Một trong hai nguyên lí cơ bản của trời đất, đối lập với âm, từ đó tạo ra muôn vật, theo quan niệm triết học Đông phương cổ đạị. | Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dương


  • đổi Dương
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    9

    1 Thumbs up   0 Thumbs down

    dương


    Tôi là dương và mọi người nói dương có ý nghã là ánh sáng đối với bóng tối . Dương lad ánh sáng của muôn vật
    Ẩn danh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

    10

    5 Thumbs up   5 Thumbs down

    dương


    1 dt. 1. Một trong hai nguyên lí cơ bản của trời đất, đối lập với âm, từ đó tạo ra muôn vật, theo quan niệm triết học Đông phương cổ đạị 2. Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặ [..]
    Nguồn: vdict.com

    11

    3 Thumbs up   3 Thumbs down

    dương


    1 dt. 1. Một trong hai nguyên lí cơ bản của trời đất, đối lập với âm, từ đó tạo ra muôn vật, theo quan niệm triết học Đông phương cổ đạị 2. Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích cực, mặt chính) như mặt trời, chiều thuận (chiều nghịch, ngược): chiều dương của một trục. 3. Số lớn hơn số không. 2 dt. Phẩm màu xanh nhạt pha [..]
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

    12

    3 Thumbs up   3 Thumbs down

    dương


    Dương là họ người Á Đông. Họ Dương 杨 phổ biến thứ 6 tại Trung Quốc. Họ này cũng tương đối phổ biến tại Việt Nam và xuất hiện ở một số nước châu Á khác.
    • Dương Đình Nghệ, một trong các lãnh tụ k [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    13

    1 Thumbs up   4 Thumbs down

    dương


  • đổi Chi Dương
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << dưa dương bản >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa