Ý nghĩa của từ dưng là gì:
dưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dưng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dưng


Không có họ với mình. | : ''Người '''dưng''' nước lã. (tục ngữ)'' | Không bận rộn. | : ''Ngày '''dưng''' không bận như ngày mùa.'' | Trgt. Rỗi rãi. | : ''Ăn '''dưng''' ngồi rồi. (tục ngữ)'' | : ''D [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dưng


1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi (tng); Dạo này ở dưng cũng buồn.2 đgt. (biến âm của dâng) [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dưng


1 tt. 1. Không có họ với mình: Người dưng nước lã (tng) 2. Không bận rộn: Ngày dưng không bận như ngày mùa. // trgt. Rỗi rãi: Ăn dưng ngồi rồi (tng); Dạo này ở dưng cũng buồn. 2 đgt. (biến âm của dâng) 1. Đưa lên cấp trên một cách cung kính: Dưng lễ vật 2. Nói nước lên cao: Mưa nhiều, nước sông đã dưng lên. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vạn dượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa