1 |
dpiDPI được viết tắt bởi từ dots per inch .là đơn vị chỉ số lượng điểm trên một inch vuông (chỉ định số lượng các chấm (dots) mà một thiết bị in quét (máy in, scanner) hay phần mềm hiển thị (Windows) xuất ra trong một inch chiều dài
|
2 |
dpi1. Dots per inch: đơn vị đo mật độ điểm. DPI thể hiện số điểm có thể nằm trong một độ dài 2.54 cm (1 inch). DPI là đơn vị thường dùng cho các công nghệ hiển thị như máy in, màn hình,...Một khái niệm rất gần là Pixel Per Inch. (PPI)
|
3 |
dpiĐiểm ảnh. Đây là thuật ngữ thường dùng để chỉ độ phân giải của chuột. Hữu dụng trong việc tính đo độ chính xác khi di chuột. Chỉ số này cao không đồng nghĩa với việc nó tốt. Các game thủ chuyên nghiệp thường dùng nhiều thiết lập DPI cho một trò chơi. Ví dụ, một người chuyên bắn tỉa sẽ muốn mức DPI 1,600 nhưng người khác dùng AK-47 thì chỉ muốn 800 [..]
|
4 |
dpiSố chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in.
|
5 |
dpi(Dots Per Inch) Số chấm trên mỗi inch – Thước đo độ phân giải và chất lượng hình ảnh in. Số chấm nhiều hơn thì sẽ chi tiết hơn và do đó độ phân giải cao hơn. Electronic Checks [..]
|
6 |
dpiđơn vị đo độ phân giải
|
<< gmp | hdbank >> |