1 |
disposition1. Phẩm chất, tính cách, thiên hướng suy nghĩ cũng như hành động của con người. 2. Cách bố cục, sắp xếp, bài trí, bố trí (đồ vật hoặc con người). (số nhiều) Cách bày binh bố trận (trong quân đội). 3. Quyền lực để làm mọi việc theo ý muốn. (nghĩa cổ) Ý trời, thiên ý.
|
2 |
disposition Sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí. | Số nhiều) (quân sự) kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng (tấn công hoặc phòng ngự). | Sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng. | : ''to have somethin [..]
|
3 |
dispositionChuẩn bị, bố trí, sẵn lòng, tính khí. Một khả năng hoặc một điều kiện cần thiết cho một người để thực hiện một hành vi. Thường được áp dụng cho các điều kiện cần có để ban hoặc nhận lãnh các bí tích, chẳng hạn tình trạng ân sủng cần có để nhận bí tích Thánh thể hoặc sự sám hối chân thành để lãnh bí tích hòa giải. [..]
|
<< displacement | dissepiment >> |