Ý nghĩa của từ dismiss là gì:
dismiss nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dismiss. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dismiss mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dismiss


có nghĩa là giải tán, đuổi ra, sa thải ( người lao động)
ví dụ: he was dismissed from his company( anh ấy bị sa thải khỏi công ty)
dismiss còn là hủy bỏ cái gì đó, bác bỏ một ý kiến hay đơn kiến nghị
gracehuong - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dismiss


[dis'mis]|ngoại động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)dismiss ! giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) cho đi đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...) gạt bỏ, [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dismiss


Giải tán (đám đông tụ tập, quân đội... ). | : '''''dismiss'''!'' — giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) | Cho đi. | Đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm... ). | Gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ... [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dismiss


- Ngoại động từ
+ Giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)
vd: dismiss! giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)
+Cho đi
+Đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)
+Gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...)
+Bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua)
+ (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê)
+ (pháp lý) bỏ không xét (một vụ; bác (đơn)
+ Tha bổng
- Danh từ
The dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
gracehuong - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dismiss


| dismiss dismiss (dĭs-mĭsʹ) verb, transitive dismissed, dismissing, dismisses 1. To end the employment or service of; discharge. 2. To direct or allow to leave: dismissed troops [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< dismember dismount >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa