Ý nghĩa của từ die là gì:
die nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ die. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa die mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

die


Con súc sắc. | Chân cột. | Khuôn rập (tiền, huy chương...). | Khuôn kéo sợi. | Bàn ren (đinh ốc...). | Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh. | : ''to '''die''' of illeness'' — c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

die


[dai]|danh từ|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ như dice as straight as an arrow /die trung thực và thẳng thắnthe die is cast một quyết định đã đưa ra thì không sửa đổi được nữa; bút sa gà chếtdanh từ, số [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

die


Quận Die là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Drôme, trong vùng Rhône-Alpes. Quận này có 9 tổng và 104 xã.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

die


Động từ: chết, ngừng hoạt động, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ về điều gì đó.
Ví dụ 1: Tôi là cảnh sát, tôi có thể biết vì sao anh ta chết đột ngột như vậy được không? (I'm police, can I ask the reason why he died suddenly?)
Ví dụ 2: Bài hát thật tuyệt vời. (I am died with that song.)
nga - Ngày 10 tháng 12 năm 2018





<< parietes paries >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa