1 |
die Con súc sắc. | Chân cột. | Khuôn rập (tiền, huy chương...). | Khuôn kéo sợi. | Bàn ren (đinh ốc...). | Chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh. | : ''to '''die''' of illeness'' — c [..]
|
2 |
die[dai]|danh từ|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ như dice as straight as an arrow /die trung thực và thẳng thắnthe die is cast một quyết định đã đưa ra thì không sửa đổi được nữa; bút sa gà chếtdanh từ, số [..]
|
3 |
dieQuận Die là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Drôme, trong vùng Rhône-Alpes. Quận này có 9 tổng và 104 xã.
|
4 |
dieĐộng từ: chết, ngừng hoạt động, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ về điều gì đó. Ví dụ 1: Tôi là cảnh sát, tôi có thể biết vì sao anh ta chết đột ngột như vậy được không? (I'm police, can I ask the reason why he died suddenly?) Ví dụ 2: Bài hát thật tuyệt vời. (I am died with that song.)
|
<< parietes | paries >> |