1 |
dictate mệnh lệnh, tiếng gọi. | : ''the dictates of conscience'' — tiếng gọi của lương tâm | : ''the dictates of reason'' — tiếng gọi của lý trí | Sự bức chế. | Đọc cho viết, đọc chính tả. | Ra (lệnh, [..]
|
2 |
dictate1. Ra lệnh, sai khiến E.g. The UN will dictate the terms of troop withdrawal from the region. (Liên Hiệp Quốc sẽ ra lệnh rút quân khỏi khu vực.) 2. Làm ảnh hưởng E.g. The party's change of policy has been dictated by its need to win back the support of voters. (Sự thay đổi chính sách của Đảng bị ảnh hưởng bởi nhu cầu giành lại sự ủng hộ của người bầu cử.)
|
<< pancreas | dictator >> |