1 |
dharma Pháp.
|
2 |
dharmaDharma có nghĩa là bổn phân tuân theo luật của tôn giáo và pháp luật của xã hội ( trong Ấn giáo, Phật giáo) hay cũng là lời di huấn của Phật giáo; chân lý vĩnh hằng
|
3 |
dharmamột từ tiếng Ấn Độ. Dharma có rất nhiều nghĩa và cách hiểu phức tạp khác nhau, vì vậy để đưa ra một định nghĩa duy nhất là rất khó khăn. tuy nhiên có thể hiểu Dharma như là "lẽ tự nhiên", cách mà mọi vật sinh ra như vậy, hoạt động theo cách mà nó được tạo ra để hoạt động VD: Dharma của trái đất là quay quanh mặt trời dharma của mặt trời là tỏa sáng
|
4 |
dharmaPháp (zh. fă 法, ja. hō, sa. dharma, pi. dhamma), cũng được dịch theo âm Hán-Việt là Đạt-ma (zh. 達磨, 達摩), Đàm-ma (zh. 曇摩), Đàm-mô (zh. 曇無), Đàm (曇). Chữ dharma vốn xuất phát từ tiếng Phạn, ngữ căn √dhṛ [..]
|
5 |
dharmaĐạo đức lối sống, quy tắc ứng xử, cuộc sống của trách nhiệm và hành động đúng.
|
<< paradigm | dhurrie >> |