Ý nghĩa của từ dharma là gì:
dharma nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dharma. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dharma mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dharma


Pháp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dharma


Dharma có nghĩa là bổn phân tuân theo luật của tôn giáo và pháp luật của xã hội ( trong Ấn giáo, Phật giáo) hay cũng là lời di huấn của Phật giáo; chân lý vĩnh hằng
gracehuong - Ngày 15 tháng 8 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dharma


một từ tiếng Ấn Độ. Dharma có rất nhiều nghĩa và cách hiểu phức tạp khác nhau, vì vậy để đưa ra một định nghĩa duy nhất là rất khó khăn. tuy nhiên có thể hiểu Dharma như là "lẽ tự nhiên", cách mà mọi vật sinh ra như vậy, hoạt động theo cách mà nó được tạo ra để hoạt động

VD: Dharma của trái đất là quay quanh mặt trời
dharma của mặt trời là tỏa sáng
hansnam - Ngày 01 tháng 8 năm 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dharma


Pháp (zh. fă 法, ja. hō, sa. dharma, pi. dhamma), cũng được dịch theo âm Hán-Việt là Đạt-ma (zh. 達磨, 達摩), Đàm-ma (zh. 曇摩), Đàm-mô (zh. 曇無), Đàm (曇). Chữ dharma vốn xuất phát từ tiếng Phạn, ngữ căn √dhṛ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dharma


Đạo đức lối sống, quy tắc ứng xử, cuộc sống của trách nhiệm và hành động đúng.
Nguồn: yogahaiphong.com.vn





<< paradigm dhurrie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa