1 |
destiny Vận số, vận mệnh, số phận.
|
2 |
destinyDestiny là một phòng thí nghiệm của Mỹ, được lắp ghép vào trạm ISS trong chuyến bay STS-98 của tàu con thoi Atlantis vào năm 2001. Module này được coi là trung tâm của các hoạt động nghiên cứu cũng nh [..]
|
3 |
destinyDestiny có thể dùng để chỉ:
Nhân vật truyện tranh:
Destiny (truyện DC), thành viên của nhóm Endless trong loạt truyện của DC Comics/Vertigo có tên The Sandman (Người Cát) và nhân vật chính của bộ truy [..]
|
4 |
destinyDestiny là một phòng thí nghiệm của Mỹ, được lắp ghép vào trạm ISS trong chuyến bay STS-98 của tàu con thoi Atlantis vào năm 2001. Module này được coi là trung tâm của các hoạt động nghiên cứu cũng nh [..]
|
5 |
destinyDanh từ: số phận, vận mệnh. Những điều được sắp đặt trong cuộc đời, không thể thay đổi, không thể diều khiển cũng như biết trước về nó trong tương lai. Ví dụ: Chấp nhận số phận, điều gì đến sẽ đến. (Accepting your destiny, whatever will be, will be.)
|
<< destination | destruction >> |