1 |
defend(v) : phòng thủ
|
2 |
defend Che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ. | : ''to '''defend''' somebody against something'' — bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại | Biện hộ, bào chữa, cãi cho (ai). | Là luật sư bào chữa. [..]
|
3 |
defend[di'fend]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ ( to defend somebody / something against / from somebody / something ) bảo vệ ai/cái gì khỏi bị hạiwhen the dog attacked me , I defended myself [..]
|
4 |
defend1. Bảo vệ ai/cái gì khỏi sự tấn công Ví dụ: Troops have been sent to defend the borders. (Quân đội đã được cử đi bảo vệ biên giới.) 2. Ủng hộ cho điều gì Ví dụ: How can you defend such behaviour? (Làm sao bạn có thể ủng hộ cho cách cư xử như vậy?) 3. (thể thao) phòng thủ
|
5 |
defend (v) : phòng thủ
|
6 |
defend(v) : phòng thủ
|
7 |
defendphòng thủ
|
<< spatter | sparkle >> |