Ý nghĩa của từ dụng cụ là gì:
dụng cụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dụng cụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dụng cụ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dụng cụ


Đồ dùng để làm việc. | : ''Súng đạn, thuốc men, '''dụng cụ''', lương thực là máu mủ của đồng bào (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dụng cụ


dt. (H. cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc: Súng đạn, thuốc men, dụng cụ, lương thực là máu mủ của đồng bào (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dụng cụ


vật do con người chế tạo ra để giúp làm tăng khả năng, hiệu lực hoặc phạm vi hoạt động của con người mua sắm dụng cụ học tập dụng cụ y tế Đồng nghĩa: công cụ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dụng cụ


Từ nghĩa rộng của dụng cụ là sử dụng bề mặt của hai đồ vật hoặc hơn để làm việc hiệu quả hơn tuy theo mỗi ngành nghề. Những dụng cụ đơn giản nhất là Máy đơn giản. Ví dụ, đòn bẩy dựa vào tác dụng đòn b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

dụng cụ


dt. (H. cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc: Súng đạn, thuốc men, dụng cụ, lương thực là máu mủ của đồng bào (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dụng cụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dụng [..]
Nguồn: vdict.com





<< nối anh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa