1 |
dạo Khoảng thời gian nào đó. | : '''''Dạo''' phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (Nguyễn Khải)'' | Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức. | : ''Vặn đàn mấy tiếng '''dạo' [..]
|
2 |
dạo1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. [..]
|
3 |
dạo1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải). 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu. 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp). [..]
|
4 |
dạokhoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại dạo trước dạo này trông cô ta khá lắm bẵng đi một dạo không gặp Đồng nghĩa: cữ, hồi, l&oa [..]
|
<< yếu điểm | xốp >> |