Ý nghĩa của từ dạo là gì:
dạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạo


Khoảng thời gian nào đó. | : '''''Dạo''' phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (Nguyễn Khải)'' | Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức. | : ''Vặn đàn mấy tiếng '''dạo' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạo


1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạo


1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải). 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu. 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạo


khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại dạo trước dạo này trông cô ta khá lắm bẵng đi một dạo không gặp Đồng nghĩa: cữ, hồi, l&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< yếu điểm xốp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa