Ý nghĩa của từ dùi cui là gì:
dùi cui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dùi cui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dùi cui mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dùi cui


Thanh tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc caosu, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v. V.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dùi cui


d. Thanh tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc caosu, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v.v.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dùi cui". Những từ có chứa "dùi cui" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dùi cui


gậy tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc cao su, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v.v..
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dùi cui


Dùi cui là một loại gậy bằng gỗ hoặc cao su có độ dài khoảng 50 cm, phần chuôi có dây để lồng vào tay cho chắc. Đây là một loại vũ khí thường được trang bị cho cảnh sát. Ngày nay còn có một loại [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dùi cui


d. Thanh tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc caosu, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường, v.v.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dõng dạc dùng dằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa