Ý nghĩa của từ dám là gì:
dám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dám mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

dám


đgt. Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy hiểm: dám nghĩ dám làm (Tự tin, có đủ bản lịnh trong suy nghĩ, hành động) chưa dám hứa trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dá [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

dám


Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy hiểm. | : '''''Dám''' nghĩ '''dám''' làm ()'' | : ''Chưa '''dám''' hứa trước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

dám


đgt. Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy hiểm: dám nghĩ dám làm (Tự tin, có đủ bản lịnh trong suy nghĩ, hành động) chưa dám hứa trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

dám


có đủ tự tin để làm việc gì, dù biết là khó khăn, nguy hiểm dám nghĩ, dám làm "Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< âm thầm áy náy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa