Ý nghĩa của từ cậu là gì:
cậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cậu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậu


Em trai của vợ hoặc của mẹ. | : ''Các '''cậu''' các dì đến chơi.'' | Anh trai của vợ hoặc của mẹ. | Cách bạn bè xưng hô thân mật. | : '''''Cậu''' đi uống với tớ vài chén nhé!'' | Người ít tuổi h [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậu


dt. 1. Em trai của vợ hoặc của mẹ: Các cậu các dì đến chơi. 2. Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi: Cậu học trò đến đây có việc gì? 3. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý: cậu cả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậu


dt. 1. Em trai của vợ hoặc của mẹ: Các cậu các dì đến chơi. 2. Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi: Cậu học trò đến đây có việc gì? 3. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý: cậu cả cậu ấm cô chiêu. 4. Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ: Cậu nó đi đâu đấy? Các con đến đây cậu bảo. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậu


1. đại từ ngôi thứ hai trong tiếng việt (chỉ người đối diện, đang nói chuyện với mình). cậu thường đi kèm với tớ
VD: hôm nay cậu với tớ đi chơi nhé?

2. một đại từ chỉ người trong gia đình, cậu là em trai của mẹ. tương tự như chú nhưng chú dùng để chỉ em trai của bố. vợ của cậu gọi là mợ
hansnam - 00:00:00 UTC 22 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậu


em trai hoặc anh của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). từ dùng để chỉ hoặc gọi người con trai còn nhỏ tuổi, thường với ý mến trọng cậu bé trông thật đ&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậu


mātula (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< cấp dưỡng cứ điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa