Ý nghĩa của từ cưng là gì:
cưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cưng mình

1

27 Thumbs up   3 Thumbs down

cưng


Đây là từ nhân xưng địa phương, phổ biến ở Sài Gòn. Là từ khi người lớn về vai vế hay lứa tuổi gọi người nhỏ hơn. "Cưng" có thể được nghe khi gọi chồng/vợ hoặc bạn trai/ bạn gái của mình, thể hiện sự thân mật, yêu thương và sự nhỏ nhắn, đáng yêu của đối phương.
nga - 00:00:00 UTC 18 tháng 10, 2018

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

cưng


đgt. Nuông chiều: Mẹ cưng con. // dt. Trẻ được yêu chuộng (thtục): Cưng của mẹ đây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   5 Thumbs down

cưng


nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý được cha mẹ cưng con cưng Đại từ (Phương ngữ) từ dùng để gọi người mà mình yêu qu&yacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

cưng


Trẻ được yêu chuộng (thtục). | : '''''Cưng''' của mẹ đây.'' | Nuông chiều. | : ''Mẹ '''cưng''' con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

cưng


đgt. Nuông chiều: Mẹ cưng con. // dt. Trẻ được yêu chuộng (thtục): Cưng của mẹ đây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cưng": . càng cảng cáng căng c [..]
Nguồn: vdict.com





<< cưa cưu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa