Ý nghĩa của từ cùn là gì:
cùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cùn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cùn


Trơ mòn, không sắc. | : ''Dao '''cùn'''.'' | : ''Kéo '''cùn'''.'' | Đã mòn cụt đi. | : ''Chổi '''cùn''' rế rách*.'' | : ''Ngòi bút '''cùn'''.'' | : ''Kiến thức '''cùn''' dần.'' | . Tỏ ra trơ, lì, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cùn


t. 1 (Lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc. Dao cùn. Kéo cùn. 2 Đã mòn cụt đi. Chổi cùn rế rách*. Ngòi bút cùn. Kiến thức cùn dần. 3 (kng.). Tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh. Lí sự cùn*. Giở thói cùn. Cùn đến mức đuổi cũng không chịu về. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cùn


(lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc dao cùn lưỡi gươm bị cùn Trái nghĩa: sắc đã mòn đi, cụt đi do dùng nhiều chổi sể cùn không có g [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cùn


kuṇṭha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cùn


t. 1 (Lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc. Dao cùn. Kéo cùn. 2 Đã mòn cụt đi. Chổi cùn rế rách*. Ngòi bút cùn. Kiến thức cùn dần. 3 (kng.). Tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng củ [..]
Nguồn: vdict.com





<< ú ụ ùa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa