1 |
cvViết tắt của Curriculum Vitae. 1 văn bản liệt kê những phẩm chất (điểm mạnh), những thành tích bạn đạt được, những kỹ năng mà bạn sở hữu, v.v mà bạn sẽ nộp cho ông sếp tiềm năng của bạn. 1 CV thường đi kèm theo 1 lá thư bày tỏ nguyện vọng.
|
2 |
cv1. Là dạng viết tắt của cụm từ tiếng Anh " Curriculum Vitae" có nghĩa là " Sơ yếu lý lịch" (tức giới thiệu về bản thân) thường dùng trong tuyển dụng ở các công ty của châu Âu hay ở các công ty chịu ảnh hưởng của châu Âu. (Ở Mỹ thường dùng từ " resume"). 2. Là từ viết tắt của từ "công việc" (ít dùng)
|
3 |
cv Lý lịch (curriculum vitae).
|
4 |
cvDanh từ Viết tắt của Curriculum Vitae ( số nhiều là Curricular Vitae): Bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người( thường nộp kèm theo đơn xin việc); bản lý lịch( cũng gọi là résumé)
|
5 |
cvCV là viết tắt của Curriculum Vitae, có nghĩa là một bản tóm tắt về trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, mục tiệu nghề nghiệp của ứng viên gửi đến nhà tuyển dụng. CV thường gửi cùng với Cover letter (thư xin việc) khi ứng tuyển.
|
6 |
cvcv là cách viết tắt thông dụng, lấy từ 2 chữ cái đầu tiên của từ "công việc". cv được dùng phổ biến nhất trong tin nhắn điện thoại hoặc chat yahoo, skype,..vv.., dùng trong ngữ cảnh giao tiếp khá thân mật. ví dụ: cv của mày dạo này thế nào ? (công việc của mày dạo này thế nào ?)
|
7 |
cvviết tắt của cụm từ tiếng Latin Curriculum Vitae, nghĩa là the courses of my life - các chặng của cuộc đời tôi CV là một lá đơn xin việc. trong đó thường sẽ liệt kê các đặc điểm về bản thân người viết cv, ví dụ họ tên, tuổi, địa chỉ, đã theo học ở đâu, đang theo học ở đâu, đã đi làm ở nơi nào... CV ngoài ra còn nêu các điểm mạnh, điểm yếu của bản thân người viết, các nguyện vọng của người viết khi tham gia làm việc tại nơi nộp CV...
|
8 |
cv(viết tắt của curriculum vitae) sơ yếu lý lịch
|
9 |
cvViết tắt của của từ "Curriculum Vitae". Đây là bản tóm tắt về tiểu sử bản thân, quá trình học tập, kinh nghiệm làm việc cũng như các kĩ năng bạn có để ứng tuyển vào các vị trí bạn muốn làm. Những nhà tuyển dụng sẽ dựa vào các thông tin trên để xem xét việc bạn có phải là người phù hợp với công việc hay là người họ đang tìm kiếm hay không.
|
10 |
cvLà từ viết tắt của Curriculum vitae, hay "the course of your life" ở tiếng Latin, nghĩa là "hồ sơ xin việc". Nhiều người thường dùng CV nhưng không biết nghĩa thật sự của nó là gì. Hiện nay, trên mạng có rất nhiều mẫu CV dùng được cả online và offline khi in ra.
|
11 |
cvCv có nghĩa là lý lịch viết tắt của Curriculum Vitae, theo từ đồng nghĩa ở nước Mỹ còn là từ Resume. Đây là bản tóm tắt về sơ yếu lí lịch bản thân, điểm mạnh, điểm yếu, các kĩ năng mềm, các chứng chỉ và những kinh nghiệm của bản thân khi đi xin việc.
|
12 |
cvCV đươc viết tắt từ cụm từ curriculum vitae( hay còn được gọi là Résumé) curriculum vitae dich ra tiếng việt là bản sơ yếu lí lịch là một văn bản tóm tắt thông tin của một cá nhân với các phần như: Thông tin cá nhân, kinh nghiệm việc làm, trình độ giáo dục,... CV mang tính chất cá nhân nên bản CV cần thể hiện rõ cá tính và năng lực của người viết. Vì CV chính là một bản sơ yếu lí lich nên nó thương được sử dụng là một hồ sơ xin việc, người xin việc dùng CV để cung cấp thông tin cần thiết với yêu cầu của người tuyển chọn.
|
13 |
cv/si: 'vi:/ Danh từ: Là từ viết tắt của cụm từ "curriculum vitae". CV là bản tóm tắt về quá trình học tập, kinh nghiệm làm việc, thành tích cũng như mong muốn về đóng góp của ứng viên như thế nào khi ứng tuyển vào một vị trí trong tổ chức, doanh nghiệp. Ngày nay một bản CV đẹp hay tốt được coi như bản thông hành vô cùng cần thiết cho mỗi ứng viên khi đi tìm việc.
|
<< retrosection | retantion >> |