Ý nghĩa của từ control là gì:
control nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ control. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa control mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

control


[kən'troul]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ ( control of / over somebody / something ) quyền năng hoặc quyền lực điều khiển, ra lệnh hoặc hạn chếchildren who lack parental control những đứa trẻ thiếu sự [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

control


1. Điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiểm soát
Ví dụ: The city is in the control of enemy forces. (Thành phố đang bị lực lượng thù địch kiểm soát.)
2. Kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại
Ví dụ: He got so angry he lost control. (Anh ta giận dữ đến nỗi mất kiểm soát.)
Trang Bui - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2014

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

control


Control là album phòng thu thứ ba của ca sĩ người Mỹ Janet Jackson, phát hành vào ngày 6 tháng 2 năm 1986 bởi A&M. Quá trình hợp tác của Jackson với nhạc sĩ kiêm nhà sản xuất Jimmy Jam & Terry [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

control


Quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy. | : ''to have '''control''' over the whole district'' — có quyền hành khắp vùng | Sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái. | : ''to lose '''control''' over one's car [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

control


Dùng để chỉ những bộ bài thường sử dụng những quân lính “máu trâu, damage khoẻ” để áp đảo thế trận. Những lá bài thường được sử dụng trong chiến thuật này thường  là các lá legendary mạnh về cuối trận trận có lượng mana yêu cầu cao (từ 8-10 mana) như Ragnaros th [..]
Nguồn: game.thanhnien.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

control


| control control (kən-trōlʹ) verb, transitive controlled, controlling, controls 1. To exercise authoritative or dominating influence over; direct. See synonyms at conduct. 2. To [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

control


1. Điều khiển, chỉ huy, làm chủ, kiểm soát
Ví dụ: The city is under enemy control. (Thành phố đang nằm dưới sự kiểm soát của kẻ thù.)
2. Kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại
Ví dụ: He got so angry he lost control. (Anh ta giận dữ đến nỗi không kiềm chế được.)
Trang Bui - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2014





<< contributory controversial >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa