Ý nghĩa của từ confusion là gì:
confusion nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ confusion. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa confusion mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

confusion


Sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn. | : ''everything was in '''confusion''''' — tất cả đều lộn xộn hỗn loạn | : ''to throw the enemy into '''confusion''''' — làm cho quân địch rối loạ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

confusion


1. Sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn
Ví dụ: Everything was in confusion. (Tất cả đều lộn xộn hỗn loạn.)
2. Sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn
Ví dụ: To avoid confusion, please write the children's names clearly on all their school clothes. (Để tránh nhẫm lẫn, hãy viết tên những đứa trẻ rõ ràng trên tất cả đồng phục của chúng.)
3. Sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ
Ví dụ: He looked at me in confusion and did not answer the question. (Chàng nhìn tôi ngượng ngập và không trả lời câu hỏi.)
Trang Bui - Ngày 28 tháng 4 năm 2014

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

confusion


[kən'fju:ʒn]|danh từ sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạneverything was in confusion tất cả đều lộn xộn hỗn loạnto throw the enemy into confusion làm cho quân địch rối loạn sự lẫn lộn, sự [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< confucianisme infamie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa