1 |
concept Khái niệm, quan niệm. | Khái niệm.
|
2 |
conceptDanh từ: khái niệm, ý kiến, quan niệm,... Ví dụ 1: Tôi có thể hỏi khái niệm về quảng cáo và bán hàng trong lĩnh vực marketing không? (Can I ask for the concept of advertisement and selling in marketing term?) Ví dụ 2: Mỗi người có một quan niệm riêng về việc kiêng cữ. (Everyone has different concepts and perceptions about abstinence.)
|
3 |
conceptÝ tưởng chủ đạo. Một concept có thể phát triển ra hàng triệu triệu kịch bản khác nhau. Ví dụ như “Chỉ có thể là Heineken” hết năm này qua năm khác.
|
4 |
conceptÝ tưởng chủ đạo. Một concept có thể phát triển ra hàng triệu triệu kịch bản khác nhau. Ví dụ như “Chỉ có thể là Heineken” hết năm này qua năm khác.
|
5 |
conceptÝ tưởng chủ đạo. Một concept có thể phát triển ra hàng triệu triệu kịch bản khác nhau. Ví dụ như "Chỉ có thể là Heineken" hết năm này qua năm khác.
|
6 |
concept['kɔnsept]|danh từ tư tưởng làm cơ sở cho cái gì; ý niệm chung; khái niệmthe concept of freedom khái niệm tự dohe can't grasp the basic concepts of mathematics nó không nắm được những khái niệm cơ bản [..]
|
<< insensibilité | insémination >> |