1 |
co-founderLà một danh từ chỉ những nhà đồng sáng lập. Nghĩa là có từ hai người trở lên cùng nhau thành lập một công ty, xí nghiệp, hoặc tổ chức, đoàn thể. Lưu ý từ này chỉ được dùng trong các lĩnh vực kinh tế, không áp dụng vào lĩnh vực chính trị.
|
2 |
co-founderCụm từ định nghĩa cho "người đồng sáng lập" trong tiếng Anh. Với các công ty hay tập đoàn lớn, thường sẽ có nhiều hơn 2 người sáng lập. Ví dụ với Google, Larry Page và Sergey Brin là 2 người lần đầu sáng lập ra công ty vào năm 1998.
|
<< atsm | pttm >> |