Ý nghĩa của từ cliché là gì:
cliché nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cliché. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cliché mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cliché


Lời nói sáo, câu nói rập khuôn. | Clisê, bản in đúc (bằng chì hay đồng). | Clisê, bản in đúc. | Bản âm. | Lời sáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cliché


là danh từ có nghĩa là
- lời nói sáo, câu nói dập khuôn
- ( trong ngành in) cli-sê, bản in đúc( bằng chì hay đồng)
* Cliché là một cụm từ hoặc một thành ngữ thông thường được dùng quá nhiều lần và dần thay đổi đến khi mất cả ý nghĩa đúng của nó.
gracehuong - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cliché


Xưa rồi, cũ rồi.
Ví dụ như tác phẩm này xưa rồi, đã có người làm rồi, tác phẩm này cliché.
tim nguyen - 00:00:00 UTC 23 tháng 6, 2020





<< karting clicherie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa