Ý nghĩa của từ cia là gì:
cia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cia mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cia


CIA là Cục tình báo trung ương Mỹ
CIA còn có thể được hiểu là " tình báo, gián điệp", người ở tổ chức này nhưng bản chất là ngầm hoạt động phục vụ phía đối phương.
Ví dụ: hãy cảnh giác thằng này là cia đấy
Caominhhv - Ngày 01 tháng 8 năm 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cia


Cơ quan tình báo trung ương của Hoa kỳ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cia


viết tắt của Central Intelligence Agency - Cơ quan Tình báo Trung ương. đây là cơ quan tình báo trung ương của Mỹ, có nhiệm vụ thu thập tất cả thông tin về các nước, các tổ chức, các cá nhân cả trong và ngoài nước để cung cấp cho chính phủ Hoa Kỳ, nhằm giúp chính phủ kịp thời ứng phó và có đối sách phù hợp, giúp đất nước phát triển tốt, đảm bảo an ninh
hansnam - Ngày 30 tháng 7 năm 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cia


Cục Tình báo Trung ương là cơ quan nghiên cứu tình báo cao nhất của một quốc gia. Cụm này trên có thể chỉ đến một trong các cục Tình báo sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cia


khoảng 20.000 nhân viên $27 tỷ USD vào năm 1998 Cơ quan Tình báo Trung ương (tiếng Anh: Central Intelligence Agency; viết tắt: CIA) là cơ quan tình báo trung ương của Hoa Kỳ. Chức năng chính của cơ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cia


Là từ viết tắt của cụm từ Central Intelligence Agency, nghĩa là "Cơ quan tình báo Trung Ương (Hoa Kỳ)". Đây là nơi thu thập, xử lý và giải quyết các vấn đề liên quan đến Hoa Kỳ, từ nguồn tin cả trong và ngoài nước. Những mật tin được báo trực tiếp tới tổng thống và nội bộ cơ quan Hoa Kỳ.
nga - Ngày 07 tháng 11 năm 2018

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cia


Central Intelligence Agency: Cục tình báo trung ương (Mỹ).
Nguồn: vnmilitaryhistory.net (offline)





<< electron collision electron charge >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa