1 |
ciaCIA là Cục tình báo trung ương Mỹ CIA còn có thể được hiểu là " tình báo, gián điệp", người ở tổ chức này nhưng bản chất là ngầm hoạt động phục vụ phía đối phương. Ví dụ: hãy cảnh giác thằng này là cia đấy
|
2 |
cia Cơ quan tình báo trung ương của Hoa kỳ.
|
3 |
ciaviết tắt của Central Intelligence Agency - Cơ quan Tình báo Trung ương. đây là cơ quan tình báo trung ương của Mỹ, có nhiệm vụ thu thập tất cả thông tin về các nước, các tổ chức, các cá nhân cả trong và ngoài nước để cung cấp cho chính phủ Hoa Kỳ, nhằm giúp chính phủ kịp thời ứng phó và có đối sách phù hợp, giúp đất nước phát triển tốt, đảm bảo an ninh
|
4 |
ciaCục Tình báo Trung ương là cơ quan nghiên cứu tình báo cao nhất của một quốc gia. Cụm này trên có thể chỉ đến một trong các cục Tình báo sau:
|
5 |
ciakhoảng 20.000 nhân viên
$27 tỷ USD vào năm 1998
Cơ quan Tình báo Trung ương (tiếng Anh: Central Intelligence Agency; viết tắt: CIA) là cơ quan tình báo trung ương của Hoa Kỳ. Chức năng chính của cơ [..]
|
6 |
ciaLà từ viết tắt của cụm từ Central Intelligence Agency, nghĩa là "Cơ quan tình báo Trung Ương (Hoa Kỳ)". Đây là nơi thu thập, xử lý và giải quyết các vấn đề liên quan đến Hoa Kỳ, từ nguồn tin cả trong và ngoài nước. Những mật tin được báo trực tiếp tới tổng thống và nội bộ cơ quan Hoa Kỳ.
|
7 |
ciaCentral Intelligence Agency: Cục tình báo trung ương (Mỹ).
|
<< electron collision | electron charge >> |