Ý nghĩa của từ chờ là gì:
chờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chờ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chờ


ở trong trạng thái đang mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ tới, sẽ xảy ra chờ tàu chờ tới lượt mình chờ cho tạnh mưa thì đi Đồng nghĩa: đợi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chờ


Bắc Ninh. | Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó. | : '''''Chờ''' tàu.'' | : '''''Chờ''' khách.'' | : ''Nhà '''chờ'''.'' | : '''''Chờ''' lâu quá.'' | : ''Ngày [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chờ


(thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chờ": . CH cha chà chả chác chạch chai chài chải chao more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chờ


1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm. 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chờ


(thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chờ


Chờ là một thị trấn thuộc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tẩy trần chứa chan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa