Ý nghĩa của từ chớm là gì:
chớm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chớm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chớm mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chớm


Mới bắt đầu của một quá trình phát triển. | : ''Hoa '''chớm''' nở.'' | : ''Mới '''chớm''' thu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chớm


đgt. Mới bắt đầu của một quá trình phát triển: Hoa chớm nở mới chớm thu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chớm


đgt. Mới bắt đầu của một quá trình phát triển: Hoa chớm nở mới chớm thu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chớm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chớm": . Ch'om chàm Chàm chạm chăm Ch [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chớm


có những biểu hiện đầu tiên của một quá trình phát triển tóc đã chớm bạc tình yêu mới chớm "Sáng chớm lạnh trong lòng H& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chới với chớm nở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa