Ý nghĩa của từ chỗ là gì:
chỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chỗ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỗ


d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỗ


d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. Có đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỗ


khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra nhường chỗ cho cụ già loay h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỗ


pada (trung), padesa (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chỗ


Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. | : ''Nhường '''chỗ''' ngồi cho cụ già.'' | : ''Hàng hoá chiếm nhiều '''chỗ'''.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đùa заявляться >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa