1 |
chổi Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú... | : '''''Chổi''' quét nhà.'' | : '''''Chổi''' quét sơn.'' | : '''''Chổi''' lông.'' | : ''Bện '''chổi''' rơm.'' | Chi tiết bằng than dẫn đi [..]
|
2 |
chổi1 dt. 1. Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú...: chổi quét nhà chổi quét sơn chổi lông bện chổi rơm. 2. Chi tiết bằng than dẫn điện có tác dụng truyền dẫn điện trong máy phát điện [..]
|
3 |
chổi1 dt. 1. Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú...: chổi quét nhà chổi quét sơn chổi lông bện chổi rơm. 2. Chi tiết bằng than dẫn điện có tác dụng truyền dẫn điện trong máy phát điện ra hay đưa điện vào động cơ. 2 dt. Cây nhỏ cùng họ với ổi, sim, cành rất nhiều, thường dùng để lấy dầu xoa bóp hoặc làm chổi: dầu chổi. [..]
|
4 |
chổisammajjanī (nữ)
|
5 |
chổiChổi là dụng cụ để quét nhà. Có nhiều loại chổi như chổi rơm, chổi bông lau, rễ... Chổi có ba phần: đầu chổi, thân chổi, cán chổi. Đầu chổi là phần tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, nó có tác dụng làm s [..]
|
<< chốt | chộp >> |