Ý nghĩa của từ chỉn là gì:
chỉn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chỉn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chỉn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉn


Tiếng cổ. Chỉn khôn: Chẳng xong, không xong.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉn


Tiếng cổ. Chỉn khôn: chẳng xong, không xong. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chỉn": . chán chạn chăn chẵn chắn chân chân chần chẩn chận more...-Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉn


(Từ cũ) chỉ "Thân em như chiếc thuyền be, Chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉn


Sợi chỉ, Chỉn chu = Chỉnh chu.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉn


This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Quyết - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019   NSFW / 18+

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chỉn


Tiếng cổ. Chỉn khôn: chẳng xong, không xong
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)




<< đoản biểu chịu đi >>